Những mẫu câu tiếng anh không thể thiếu của nhân viên thu ngân
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Thu ngân là bộ phận rất quan trọng của mỗi nhà hàng, khách sạn. Công việc này đòi hỏi người thực hiện phải có sự trung thực, cẩn trọng và chính xác rất cao. Đây cũng có lẽ là bộ phận khách hàng đặc biệt quan tâm. Vì vậy nên thu ngân cần có vốn tiếng anh chuyên dụng vững chắc để trao đổi được với khách hàng một cách rõ ràng và cụ thể nhất.
1. Trao đổi về hóa đơn trước khi thanh toán
Are you interested in taking part in our promotion? (Qúy khách có muốn dùng ưu đãi của chúng tôi không ạ?)
BẤM ĐỂ NGHE
I will need to see some ID to sell you a lottery ticket. (for age restricted items), ( Qúy khách vui lòng cho tôi kiểm tra chứng minh nhân dân trước khi nhận giải) (xem điều kiện về tuổi tác khi nhận giải)
I will need to see some ID to sell you a lottery ticket. (for age restricted items), ( Qúy khách vui lòng cho tôi kiểm tra chứng minh nhân dân trước khi nhận giải) (xem điều kiện về tuổi tác khi nhận giải)
BẤM ĐỂ NGHE
I'm sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment? (when a credit or debit card has insufficient funds.) (Xin lỗi, thẻ của quý khách bị từ chối. Qúy khách có muốn sử dụng hình thức thanh toán khác không ạ?) (trường hợp thẻ ghi nợ hoặc thẻ thanh toán của khách không thanh toán được)
I'm sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment? (when a credit or debit card has insufficient funds.) (Xin lỗi, thẻ của quý khách bị từ chối. Qúy khách có muốn sử dụng hình thức thanh toán khác không ạ?) (trường hợp thẻ ghi nợ hoặc thẻ thanh toán của khách không thanh toán được)
BẤM ĐỂ NGHE
I'm going to have to call to get a price check. (Tôi sẽ gọi lại để kiểm tra giá cho quý khách ạ)
I'm going to have to call to get a price check. (Tôi sẽ gọi lại để kiểm tra giá cho quý khách ạ)
BẤM ĐỂ NGHE
And how was everything today? (service industry) (Qúy khách hài lòng về dịch vụ của chúng tôi chứ ạ)
And how was everything today? (service industry) (Qúy khách hài lòng về dịch vụ của chúng tôi chứ ạ)
BẤM ĐỂ NGHE
Did you find everything you were looking for today? (Qúy khách có mua được thứ mình cần không ạ?)
Did you find everything you were looking for today? (Qúy khách có mua được thứ mình cần không ạ?)
BẤM ĐỂ NGHE
I just need to see some photo ID to verify your check. (Xin quý khách cho tôi kiểm tra ảnh chứng minh nhân dân để hoàn thiện quá trình kiểm tra ạ).
I just need to see some photo ID to verify your check. (Xin quý khách cho tôi kiểm tra ảnh chứng minh nhân dân để hoàn thiện quá trình kiểm tra ạ).
BẤM ĐỂ NGHE
Would you like your receipt in the bag? - (Qúy khách có muốn đưa biên lai vào túi đựng hàng không ạ?)
BẤM ĐỂ NGHE
Would you like your receipt in the bag? - (Qúy khách có muốn đưa biên lai vào túi đựng hàng không ạ?)
BẤM ĐỂ NGHE
2. Cảm ơn khách sau khi thanh toán xong
I'm new at this job. Thank you for your patience. (Tôi còn nhiều bỡ ngỡ, cảm ơn quý khách đã bình tĩnh chờ đợi.)
BẤM ĐỂ NGHE
BẤM ĐỂ NGHE
Do you need a hand out with your bags? (Qúy khách có muốn giúp một tay không ạ?)
See you again soon. (Rất mong được gặp lại quý khách)
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Nhận xét
Đăng nhận xét